STT |
tác giả |
tác phẩm |
link nhà edit |
Điểm tích |
1 |
Diệp Phỉ Nhiên |
你被开除了! |
Anh đã bị khai trừ rồi ! |
5,512,264,704 |
2 |
Xuân Dao Hàn |
娱乐圈是我的[重生] |
Showbiz là của tôi (Hoàn thành) |
5,022,909,440 |
3 |
Duyên Hà Cố |
窈窕珍馐 |
Yểu Điệu Trân Tu |
4,848,776,704 |
4 |
Giang Nguyệt Niên Niên |
影帝他妹三岁半 |
Em Gái Ba Tuổi Rưỡi Của Ảnh Đế – đang edit |
4,655,006,720 |
5 |
Nhĩ Đông Thố Tử |
深情眼 |
Thâm tình trong mắt anh – edit going |
4,322,731,008 |
6 |
Cố Tranh |
高门主母穿成豪门女配 |
cao môn chủ mẫu xuyên thành hào môn nữ phụ – edit going |
4,062,152,704 |
7 |
Cẩm Chanh |
黑化女配三岁半 |
Hệ thống xuyên thư: Nữ xứng ba tuổi rưỡi hắc hóa! – edit gong |
3,908,753,152 |
8 |
Thanh Hoa Nhiên |
穿成短命白月光后,和反派HE了 |
Xuyên thành đoản mệnh bạch nguyệt quang về sau, cùng nhân vật phản diện HE – going |
3,818,609,920 |
9 |
Xa Ly Tửu |
我被总裁反套路 |
Tôi bị tổng giám đốc phản sáo |
3,493,490,944 |
10 |
Nam Đảo Anh Đào |
我有一个祸水群 |
Ta Có Một Bầy Họa Thủy – đang edit |
3,241,837,568 |
11 |
Khúc Tiểu Khúc |
别哭 |
Đừng khóc |
3,213,220,608 |
12 |
Bạch Nhật Thượng Lâu |
我成了灰姑娘的恶毒继姐 |
tôi thành chị kế độc ác của lọ lem |
3,139,907,840 |
13 |
Kiều Diêu |
降落我心上 |
Đáp xuống tim tôi |
3,133,713,664 |
14 |
Hồng Cửu |
扫描你的心 |
Quét tim của anh |
3,125,086,976 |
15 |
Mặc Tây Kha |
真千金懒得理你[互穿] |
thiên kim thật lười để ý tới anh |
3,099,531,776 |
16 |
Minh Quế Tái Tửu |
我养成了一个病弱皇子[治愈] |
tôi dưỡng thành một hoàng tử lắm bệnh |
2,952,429,824 |
17 |
Phù Hoa |
师父他太难了 |
Sư phụ quá khó khăn |
2,914,823,424 |
18 |
Đường Trung Miêu |
所有人都知道我是好男人[快穿] |
Tất cả mọi người biết tôi là nam nhân tốt [khoái xuyên] |
2,891,183,616 |
19 |
Tưởng Mục Đồng |
这世界与他,我都要 |
Thế giới và anh, tôi đều cần |
2,771,593,472 |
20 |
Nữ Vương không ở nhà |
五个大佬跪在我面前叫妈 |
năm người đàn ông quỳ trước mặt gọi tôi là mẹ |
2,748,783,616 |
21 |
Công Tử Văn Tranh |
豪门女配不想拥有爱情 |
Hào môn nữ phụ không muốn tình yêu |
2,668,779,008 |
22 |
Tam Hoa Tịch Thập |
每天都在努力让丈夫破产[穿书] |
Mỗi ngày đều cố gắng để chồng phá sản [ xuyên sách] |
2,591,130,112 |
23 |
Đồ Dạng Tiên Sâm |
他先动的心 |
Anh động tâm trước |
2,588,923,904 |
24 |
Lui Qua |
深藏不露 |
Thâm tàng bất lộ |
2,583,192,832 |
25 |
Tụ Trắc |
篡位将军的白月光(重生) |
ánh trăng sáng của Soán vị tướng quân (sống lại ) |
2,517,451,520 |
26 |
Đa Lê |
白莲花掉马以后 |
sau khi bạch Liên Hoa té ngựa |
2,403,999,232 |
27 |
Khúc Tiểu Khúc |
咬痕 |
Dấu cắn – edit going |
2,257,907,456 |
28 |
Lâm Lộc U U |
我靠学习来修仙 |
tôi học tập để tu tiên |
2,246,147,584 |
29 |
Phỉ |
与神明的恋爱法[穿书] |
phương pháp luyến ái cùng thần linh (xuyên sách) |
2,232,120,832 |
30 |
Kim Họa |
恃宠而婚 |
yêu mới cưới |
2,161,525,760 |
31 |
Sơn Hữu Thanh Mộc |
和前男友一起穿到23年后 |
cùng bạn trai cũ xuyên đến 23 năm sau – edit going |
2,095,227,904 |
32 |
Tố Muội Bình Sinh v |
学习使我暴富 |
Học tập khiến tôi phát tài |
2,059,574,912 |
33 |
Mặc Thư Bạch |
长公主 |
Trưởng công chúa |
1,980,526,592 |
34 |
Lộc Linh |
热恋你 |
cuồng yêu em |
1,980,395,264 |
35 |
Mộng Tiểu Nhị |
我一直都爱你 |
Anh vẫn luôn yêu em – going |
1,978,359,552 |
36 |
Bắc khuynh |
想把你和时间藏起来 |
muốn đem em và thời gian giấu đi |
1,972,257,408 |
37 |
Đường Sơn Nguyệt |
我们医修救人要钱 |
Y thuật của chúng tôi cứu người phải cần tiền |
1,958,320,128 |
38 |
Mạch Ngôn Xuyên |
等星星坠落 |
Chờ ánh sao rơi – going |
1,949,204,736 |
39 |
Khương Chi Ngư |
明目张胆 |
Minh mục trương đảm |
1,892,477,568 |
40 |
Đại Bạch Nha Nha Nha |
女配是大佬[快穿] |
Nữ phụ là đại lão khoái xuyên |
1,847,948,672 |
41 |
Khinh Vân Đạm |
无限建城 |
Vô Hạn Kiến Thành |
1,765,911,552 |
42 |
Giang Nguyệt Niên Niên |
穿成龙傲天的杠精青梅 |
Xuyên Thành Giang Tinh Thanh Mai của Long Ngạo Thiên |
1,759,417,088 |
43 |
Hồng Thích Bắc |
反串 |
Thế vai |
1,755,666,816 |
44 |
Con voi chạy về phía trời chiều |
校园文女配的自我修养 |
nữ phụ tự mình tu dưỡng |
1,741,007,744 |
45 |
Tam Nhật Thành Tinh |
嫁给聋哑男配 |
Gả cho nam phụ câm điếc |
1,723,417,344 |
46 |
Cuồng Thượng Gia Cuồng |
娇藏 |
Tàng Kiều – going |
1,718,193,664 |
47 |
Khương Chi Ngư |
一秒沦陷 |
Một giây luân hãm |
1,679,250,176 |
48 |
Văn Sanh |
诱我深入 |
Dụ tôi thâm nhập |
1,664,324,480 |
49 |
Nam Lâu Bắc Vọng |
这个师妹明明超强却过分沙雕[穿书] |
sư muội này rõ ràng siêu cường lại quá đáng ngu xuẩn [xuyên thư] |
1,657,751,296 |
50 |
Chấp Thông Nhất Căn |
热吻小玫瑰 |
cuồn hôn tiểu hoa hồng |
1,648,920,192 |
51 |
Thập Vĩ Thỏ |
男团选拔赛的女导师 |
nữ đạo sư của đoàn nam tuyển thi đấu |
1,610,946,304 |
52 |
Thanh Hoa Nhiên |
这该死的修罗场! |
Tu La tràng đáng chết! |
1,604,009,088 |
53 |
Dung quang |
我有无边美貌 |
Tôi có sắc đẹp vô biên |
1,598,057,088 |
54 |
Diệp Y |
退婚女配撕掉了剧本 |
Từ hôn Nữ phụ xé kịch bản |
1,570,780,928 |
55 |
An Bích Liên |
召唤玩家搞基建 |
Kêu gọi ngoạn gia làm xây dựng |
1,567,200,768 |
56 |
Thần Niên |
无上宠爱 |
Vô thượng sủng ái |
1,563,640,448 |
57 |
Vưu Tứ Tỷ |
一瓯春 |
Một âu xuân |
1,562,309,248 |
58 |
Tiếu Giai Nhân |
我为表叔画新妆 |
tôi vì biểu thúc trang điểm |
1,530,849,920 |
59 |
Xuân Khê Địch Hiểu |
盘秦 |
Bàn Tần |
1,511,876,224 |
60 |
Mộng Tiểu Nhị |
风起时 |
Gió nổi lên |
1,477,529,344 |
61 |
La Thanh Mai |
嫁给一个和尚 |
Gả cho một tên hòa thượng |
1,474,749,824 |
62 |
Đa Mộc Mộc Đa |
穿到民国吃瓜看戏 |
Xuyên đến dân quốc hóng cuộc vui |
1,467,517,440 |
63 |
Đồ Dạng Tiên Sâm |
请勿高攀 |
Xin chớ trèo cao |
1,432,500,352 |
64 |
Thư Ngu |
退烧 |
Giảm nhiệt độ |
1,419,531,776 |
65 |
Cận Tố |
全后宫出道 |
Toàn Hậu Cung xuất đạo |
1,413,558,656 |
66 |
Cẩm Chanh |
小可爱,你假发掉了 |
bé cưng, tóc giả của em rớt rồi – going |
1,397,958,656 |
67 |
Chấp Thông Nhất Căn |
她是栀子花香 |
Nàng là hương hoa dành dành |
1,382,945,536 |
68 |
Cửu Nguyệt Lưu Hỏa |
我给男主当嫂嫂 |
Ta làm chị dâu của nam chính |
1,382,190,720 |
69 |
Giảo Xuân Bính |
当真 |
Thật |
1,377,687,296 |
70 |
Phát Đạt Đích Lệ Tuyến |
长安第一美人 |
Trường An đệ nhất mỹ nhân |
1,358,950,016 |
71 |
Thời Tinh Thảo |
穿成影帝的作精小娇妻 |
xuyên thành ảnh đế tiểu kiều thê |
1,352,078,848 |
72 |
Thời Tinh Thảo |
千万种心动 |
Ngàn vạn kiểu động lòng |
1,350,716,544 |
73 |
Lão Thảo Cật Nộn Ngưu |
十贯娘子 |
thập Quán nương tử |
1,347,621,632 |
74 |
Cung Tâm Văn |
妖王的报恩 |
Yêu vương báo ân |
1,341,501,952 |
75 |
Đạm Anh |
离婚?甭想了! |
Ly dị? chớ mơ! |
1,313,574,400 |
76 |
Lâm Tiểu Tảo |
成为影帝私生女之后 |
Trở thành con gái rơi của ảnh đế |
1,294,921,728 |
77 |
Tiêu Tiểu Ca |
我是男主他哥 快穿 |
Ta là anh trai nam chính [khoáixuyên] |
1,277,075,712 |
78 |
Cảnh Xán Xán |
娇靥 |
Lúm đồng tiền |
1,273,870,464 |
79 |
Thời Tinh Thảo |
穿成爱豆对家的亲妹妹 |
xuyên thành em gái ruột của Idol đối gia |
1,269,206,656 |
80 |
Từ Tiểu Miêu |
警魂[刑侦] |
Cảnh hồn hình sự |
1,268,601,728 |
81 |
Cửu Châu Nguyệt Hạ |
无论魏晋 |
Bất luận Ngụy Tấn |
1,260,893,312 |
82 |
Bồng Lai Khách |
我的蓝桥 |
Lam Kiều của tôi |
1,248,189,312 |
83 |
Nhược Thủy Thiên Lưu |
寒鸦 |
Hàn Nha |
1,247,858,176 |
84 |
Khinh Vân Đạm |
无限破产危机 |
nguy cơ phá sản |
1,237,989,632 |
85 |
Thất Bảo Tô |
许愿池的王八少女 |
Hồ ước nguyện vương bát thiếu nữ |
1,231,189,632 |
86 |
Thiên Như Ngọc |
他定有过人之处 |
Anh có chỗ hơn người |
1,215,504,256 |
87 |
Ngũ Đóa Ma Cô |
女配想开了(快穿) |
Nữ phụ nghĩ thông rồi ( khoái xuyên ) |
1,206,428,160 |
88 |
Điền Viên Phao |
末世娇娇每天都在艰难求死 |
mạc thế, kiều kiều mỗi ngày đều ở chật vật muốn chết |
1,205,355,392 |
89 |
Mori _ |
出租男友 |
Cho mướn bạn trai |
1,191,228,160 |
90 |
Thiên Phong Nhất Hạc |
摄政王的1/2婚姻 |
1/2 hôn nhân của Nhiếp Chính Vương |
1,166,937,728 |
91 |
Đường Sơn Nguyệt |
女配还不学习是会死的 |
Nữ phụ không học là sẽ chết |
1,154,402,688 |
92 |
Ngân Phát Tử Ngư Nhãn |
戏精女王 |
Hí Tinh Nữ Vương |
1,150,053,120 |
93 |
Trầm Vân Hương |
女配锦绣荣华(快穿) |
Nữ phối cẩm tú vinh hoa ( mau mặc ) |
1,135,821,056 |
94 |
Ma An |
当民国大佬姨娘暴富后 |
Sau khi làm di nương đại lão thời dân quốc chợt giàu lên |
1,131,411,328 |
95 |
Túc Dạ Sanh Ca |
白月光替身的豪门日常[穿书] |
cuộc sống hào hôm của thế thân bạch nguyệt quang [xuyên thư] |
1,119,598,848 |
96 |
Duy Khách |
降智女配,在线等死[快穿] |
Hàng trí Nữ phụ, online chờ chết [khoái xuyên] |
1,081,006,976 |
97 |
Hương Tô Lật |
穿成年代文里的傻白甜 |
Xuyên thành ngốc bạch điều của văn niên đại |
1,073,633,280 |
98 |
Sấu Lưu Chẩm Thạch |
我家师姐道骨仙风 |
sư tỷ nhà tôi đạo cốt tiên phong |
1,048,225,920 |
99 |
Triệu Thập Dư |
桃桃乌龙 |
Đào Đào Ô Long |
1,029,453,632 |
100 |
Tô Tiễn Tiễn |
天生般配 |
Trời sinh xứng |
1,026,638,656 |
101 |
Mỹ Nhân Vô Sương |
我不介意你又丑又瞎 |
Ta không ngại người vừa xấu vừa mù |
1,025,016,896 |
102 |
Thuyền Bảo |
白月光替身不干了 |
bạch nguyệt quang thế thân không làm |
1,019,230,400 |
103 |
Chi Tích |
病弱学霸她重生了 |
Học bá lắm bệnh sống lại |
1,014,986,944 |
104 |
Đằng La Vi Chi |
深渊女神 |
Thâm uyên Nữ Thần |
1,007,359,168 |
105 |
Thần Niên |
极致沉迷 |
Cực hạn mê mệt |
1,004,180,096 |
106 |
Cố Liễu Chi |
这该死的甜美 |
Cái đẹp đáng chết |
997,767,040 |
107 |
Tả Ly Thanh |
重生后太子妃咸鱼了 |
sau khi sống lại thái tử phi cá mặn |
994,134,016 |
108 |
Mộ Nghĩa |
只准她放肆 |
Chỉ cho phép em càn rỡ |
986,056,512 |
109 |
Tuyệt Ca |
驸马要上天(种田青铜时代) |
Phò Mã muốn thăng thiên ( điền văn thời thanh ) |
982,416,960 |
110 |
Lệ Chi Hương Cận |
请坚守住拥抱的底线 |
Xin nắm chắc điểm mấu chốt |
970,452,224 |
111 |
Nhứ Thao Quái |
召唤师今天要当人吗?[综英美] |
Triệu hoán sư hôm nay muốn làm người sao? tống Anh Mỹ |
963,981,632 |
112 |
Từ Trọng Tử |
虐文女主画风不对[穿书] |
nữ chính truyện ngược họa phong không đúng xuyên sách |
934,432,000 |
113 |
Phù Tang Tri Ngã |
原著杀我 |
Nguyên tác giết tôi |
926,107,520 |
114 |
Minh Khai Dạ Hợp |
玫瑰白塔 |
Cây hoa hồng bạch tháp |
909,599,104 |
115 |
Tuyết Hạ Kim Đao |
女配的打脸日常[快穿] |
cuộc sống mất mặt của nữ phụ [khoái xuyên |
908,064,576 |
116 |
Bạo Táo Đích Bàng Giải |
她是捉妖大佬[重生] |
Nàng là bắt yêu đại lão (sống lại) |
890,975,680 |
117 |
Tống Hàng Hàng |
贵妃娘娘穿回来爆红了 |
Quý Phi Nương Nương xuyên về lại bùng nổ |
888,840,960 |
118 |
Phi Dực |
重生后成了前夫的掌上珠 |
Sau khi sống lại đã thành trân châu trong lòng bàn tay của chồng trước |
875,734,656 |
119 |
Vụ Thỉ Dực |
大佬穿成炮灰(快穿) |
Đại lão mặc bia đỡ đạn ( khoái xuyên ) |
865,267,968 |
120 |
Tiếu Giai Nhân |
炽夏 |
Mùa hạ nồng nhiệt – going |
856,871,296 |
121 |
Đa Lê |
服软 |
Chịu thua |
855,984,448 |
122 |
Lúa mạch đường |
我卖特产成了娱乐圈团宠 |
Ta bán đặc sản đã thành làng giải trí đoàn cưng chiều |
848,792,256 |
123 |
Miêu Khấu |
修仙与男主为敌 |
Tu Tiên cùng nam chính là địch |
843,196,800 |
124 |
Mặc Tây Kha |
耳畔呢喃 |
tiếng nỉ non |
840,645,312 |
125 |
Mộc Mộc Mộc Tử Đầu |
黑暗女巫立身伟正[穿书] |
Hắc ám Nữ Vu dựng thân vĩ đang xuyên thư |
835,456,064 |
126 |
Tống Gia Đào Hoa |
回到夫君少年时 |
Trở lại phu quân thời niên thiếu |
834,180,544 |
127 |
Thất Niên Ngọc |
大清皇孙日常 |
Hoàng tôn Đại Thanh |
832,081,792 |
128 |
Thời Tinh Thảo |
独家宠爱 |
Độc gia sủng ái |
823,100,032 |
129 |
Xuyến Não Hoa Nhi |
被怪兽饲养 |
Bị quái thú chăn nuôi |
820,875,840 |
130 |
Biệt Hàn |
拜师剑宗后我慌了[穿书] |
Bái sư Kiếm Tông sau ta hoảng (xuyên thư) |
815,809,920 |
131 |
Sơn Hữu Thanh Mộc |
穿成大佬的联姻对象[穿书] |
xuyên thành đối tượng hôn nhân của đại lão (xuyên thư) |
814,665,792 |
132 |
Vân Tam |
大佬争着当崽爹 |
Đại lão tranh nhau làm tể cha |
811,291,840 |
133 |
Miên Phong Chẩm Nguyệt |
重生后我做了皇后 |
Sau khi sống lại ta làm hoàng hậu |
808,006,976 |
134 |
Kha Nhiễm |
我家有只小饕餮 |
Nhà của ta có con nhỏ Thao Thiết |
791,783,744 |
135 |
Long Thất |
为你而生 |
Vì em mà sống |
785,562,752 |
136 |
Thời Tinh Thảo |
黑化男配想独占我[快穿] |
Hắc hóa Nam phụ muốn độc chiếm ta [khoái xuyên] |
778,375,552 |
137 |
Lâm Tri Lạc |
开学典礼上被总裁求婚了 |
Ở lễ khai giảng bị tổng giám đốc cầu hôn |
778,027,072 |
138 |
Tòng Nam Nhi Sinh |
我是杠精[快穿] |
Ta là đòn khiêng tinh [khoái xuyên] |
778,012,032 |
139 |
Dịch Lạc Thiên Sơn |
生活不易,猫猫叹气 |
Cuộc sống không dễ , mao mao thở dài |
775,381,248 |
140 |
Bệ hạ không thượng triều |
温柔沦陷 |
luân hãm trong dịu dàng |
771,168,384 |
141 |
Lục Manh Tinh |
我很有钱呀 |
Ta rất có tiền |
768,452,416 |
142 |
Nhụ Nhân |
女主她武力值爆表 |
Nữ chính Võ Lực gặp bạo biểu |
763,681,920 |
143 |
Cốt Sinh Mê |
罪臣之妻 |
Thê tử của tội thần |
757,934,592 |
144 |
Nhị Kháp |
我做暴君童养媳的日子(重生) |
Cuộc sống của tôi khi làm con dâu bạo quân ( sống lại ) |
749,466,368 |
145 |
Thượng Lê |
想撩我的都被气死了 |
Người muốn trêu ta đều bị tức chết |
747,532,544 |
146 |
Ta thích ăn măng cụt |
全人类都是我颜粉 |
Toàn nhân loại đều là phấn |
747,091,712 |
147 |
Bạch Dạ Vị Minh |
大佬全是我养的猫[穿书] |
Đại lão đều là mèo tôi nuôi [xuyên thư] |
743,674,624 |
148 |
Giang Hồ Bất Kiến |
渣男洗白指南[快穿] |
kim chỉ nam tẩy trấng Kẻ đồi bại [khoái xuyên] |
731,709,568 |
149 |
Kiều Gia Tiểu Kiều |
穿越修仙的爹回来接我了 |
Chuyển kiếp tu tiên cha quay về tới đón ta |
730,577,664 |
150 |
Yêu Phi |
我是喝老公血长大滴[穿书] |
Tôi sống nhờ uống máu chồng(xuyên thư) |
727,327,872 |
151 |
Đào Hòa Chi |
荒唐之下 |
Bên dưới hoang đường |
727,092,736 |
152 |
Vụ Hạ Tùng |
穿成反派的病美人妹妹 |
xuyên thành em gái mỹ nhân bệnh tật của phản diện |
724,571,392 |
153 |
Nữ Vương không ở nhà |
说好的万年女配呢 |
Đã nói rồi đấy vạn năm Nữ phụ đâu |
707,986,816 |
154 |
Trường Nhị |
狭路 |
Đường hẹp |
699,532,736 |
155 |
Vân Cát Cẩm Tú |
团宠锦鲤在七零 |
Đoàn cưng chiều cá chép ở bảy không |
696,695,744 |
156 |
Anh Duẩn Thời |
学神制霸娱乐圈 |
Học thần chế bá làng giải trí |
696,007,872 |
157 |
Hồng Khương Hoa |
“寡妇”伯莎 |
“Quả phụ” Bertha |
695,581,632 |
158 |
Giang Tiểu Lục |
甜甜的恋爱不属于我 |
Ngọt ngào luyến ái không thuộc về tôi |
691,721,856 |
159 |
Bản Lật Tử |
叶先生每天都想跟我告白 |
Ngày nào Diệp tiên sinh cũng tỏ tình với tôi -going |
685,501,312 |
160 |
Minh Khai Dạ Hợp |
白杨少年 |
thiếu niên bạch dương |
683,913,472 |
161 |
Ly Lê |
塔尖的蜜果 |
mật quả của đỉnh tháp |
679,477,632 |
162 |
Cửu Trọng Tuyết |
白月光,黑绿茶 |
Ánh trăng sáng , hắc lục trà |
673,036,672 |
163 |
Xào dưa chuột |
[美女与野兽]玫瑰色城堡 |
(mỹ nữ cùng Dã Thú) sắc hoa hồng Thành Bảo |
672,635,136 |
164 |
Nam Kha Thập Tam Điện |
人间失格X2 |
Nhân gian mất quy cách X 2 |
665,468,736 |
165 |
Khán Tuyền Thính Phong |
权臣的掌珠 |
chưởng châu của Quyền thần |
664,796,416 |
166 |
Hương Tô Lật |
穿成男配那万能小姐姐 |
xuyên thành tiểu tỷ của Nam phụ vạn năng |
661,786,624 |
167 |
Tửu Nhưỡng Tuyết |
你我本无缘幸好你有钱 |
Ngươi ta vốn vô duyên, may là ngươi có tiền |
644,867,200 |
168 |
Giải Tổng |
认真的胡闹 |
Chăm chú hồ đồ |
641,531,840 |
169 |
Mỹ Nhân Vô Sương |
退婚后,大佬穿成我的狗 |
Từ hôn về sau, đại lão xuyên thành chó của ta |
641,308,480 |
170 |
Kết Bảo |
国公夫人娇宠日常 |
cuộc sống nuông chiều Quốc công phu nhân |
640,242,880 |
171 |
Diệp Tích Ngữ |
甜药 |
Thuốc ngọt – going |
640,165,632 |
172 |
Hà Khiển Quyển |
春光旖旎 |
Xuân sắc phơi phới |
637,819,136 |
173 |
Dạ Mạn |
为你摘下满天星 |
Vì em, anh hái cả trời sao – going |
633,388,096 |
174 |
Kim Dạng |
我见玫瑰 |
Ta thấy cây hoa hồng |
631,926,400 |
175 |
Cố Tranh |
媚宠 |
Mị sủng |
627,428,352 |
176 |
Ta thích ăn măng cụt |
回到爸妈少年时 |
Trở lại ba mẹ thời niên thiếu |
626,307,840 |
177 |
Mộng. Thiên Hàng |
穿书后所有讨厌我的人都来为我洗白 |
Sau khi xuyên sách, tôi tẩy trắng tất cả người đã từng chán ghét tôi |
624,055,680 |
178 |
Tám tháng Vi Ny |
国色生辉 |
Quốc Sắc sinh huy |
620,703,936 |
179 |
Man Đầu Trám Tương |
穿成女配后我靠美食爆红了[全息] |
xuyên thành nữ phụ, tôi phát tài nhờ nghề đầu bếp |
619,563,840 |
180 |
Cửu Tử |
穿成娘道文的女主 |
xuyên thành nữ chính của tác giả đạo văn |
619,144,448 |
181 |
Xuyên Lan |
卿卿我我 |
Anh anh em em |
618,588,352 |
182 |
Tuy Hĩ |
温·韦恩[综英美] |
Ôn Wayne [tống Anh Mỹ] |
615,364,480 |
183 |
Tiểu Thố |
和简总离婚的日子 |
Nhật ký li dị Cùng Giản Tổng |
609,513,216 |
184 |
Lạc Vũ Thu Hàn |
在年代文里被渣了二十年后 |
Sau hai mươi năm làm bị cặn bã ở trong văn thiếu nhi |
606,299,200 |
185 |
Lâm Miên Miên |
我儿子是古穿今太子 |
Con của ta là Thái tử cổ xuyên nay |
602,026,944 |
186 |
Nhất Tự Mi |
爱我请给我打钱 |
Yêu em, hãy cho em tiền đi. |
600,293,632 |
187 |
Giang Sơn Thương Lan |
女王制造商[重生] |
Nữ Vương Chế Tạo Thương (sống lại) |
597,431,552 |
188 |
Khê Bạn Trà |
慵来妆 |
Thung đến trang |
593,488,128 |
189 |
Bôi Tuyết |
她又老又顽固 |
Cô vừa già lại vừa ngoan cố |
591,105,600 |
190 |
Ngũ Nguyệt Cẩm |
暴君每晚梦我 |
Bạo Quân mỗi đêm mơ ta |
584,276,736 |
191 |
Dạ Mạn |
春光无限好 |
Xuân quang vô hạn hảo |
584,221,440 |
192 |
Thu Thủy Tình |
大唐长公主 |
Đại Đường trưởng công chúa |
583,323,072 |
193 |
Hứa Thừa Nguyệt |
云上青梅 |
Vân Thượng thanh mai |
579,999,488 |
194 |
Thẻ tín dụng |
破破的道观今天也没有关门 |
đạo quan rách nát hôm nay cũng chưa đóng cửa |
577,943,744 |
195 |
Ô Kiểm Đại Tiếu |
伏波 |
Phục Ba |
575,789,568 |
196 |
Nhất Dạ Tòng Đăng |
穿成玛丽苏文里的女配 |
Xuyên thành nữ phụ trong văn Mary Sue đồng |
569,789,376 |
197 |
Dữu Tử Đa Nhục |
和前夫的星期六 |
Thứ bảy của chồng trước |
565,379,648 |
198 |
Tam Nhật Thành Tinh |
长公主只想出嫁 |
Trưởng công chúa chỉ muốn xuất giá |
562,403,712 |
199 |
Một nửa cải trắng |
女配求离婚日常 |
Nữ phụ cầu ly dị |
561,877,376 |
200 |
Hạ Hạn Quân Nhất Lộ Hảo Tẩu |
圣僧中蛊之后[穿书] |
Thánh tăng trúng cổ (xuyên thư) |
556,385,152 |